Xe ISUZU - JAC N200
- Trọng tải: 1.99 Tấn
- Động cơ: ISUZU - Nhật
- Thùng dài: 4.4 Mét
- Bảo hành: 5 năm hoặc 150.000km
- Tài Chính: 120 Triệu nhận xe
- HỆ THỐNG SHOWROOM XE TẢI JAC:
- JAC Hà Nội: 451 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội.
- JAC Bắc Ninh: QL18 Từ Phong - Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh.
- JAC Hải Phòng: Cảng số 1 - Lê Thành Tông - Ngô Quyền - Hải Phòng.
- JAC Thanh Hoá: Km325 đường tránh Thành Phố - Thanh Hoá.
- JAC Nghệ An: QL 1A - Xã Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An.
- JAC Đà Nẵng: Quốc lộ 1A - xã Hòa Châu - Hòa Vang - Đà Nẵng.
- JAC Bình Dương: Tỉnh Lộ 43 - Phường Bình Hòa - Thuận An - Bình Dương.
Xe tải JAC N200 ISUZU – 1.99 tấn là dòng xe tải cao cấp có tải trọng 1.9 tấn, thùng dài 4.3 mét và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Châu Âu hiện đại. Đặc biệt, Xe tải JAC N200 ISUZU – 1.99 tấn được trang bị các linh kiện từ động cơ, cầu, hộp số nhập khẩu trực tiếp, tạo sự đồng bộ cho xe và giúp cho xe vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải JAC N200 – động cơ ISUZU – www.jacmienbac.com
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU – JAC N200
STT | DÒNG XE | GIÁ BÁN |
1 |
|
447 Triệu (Chưa trừ khuyến mại) |
2 |
|
450 Triệu (Chưa trừ khuyến mại) |
Chương trình khuyến mại Xe tải JAC – www.jacmienbac.com
⇒ BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE TẢI JAC . (nhấn vào đây để biết thêm chi tiết)
GIỚI THIỆU XE TẢI ISUZU – JAC N200
Xe tải JAC N200 ISUZU – 1.99 tấn phiên bản cao cấp được sản xuất bởi Tập đoàn JAC và nhập khẩu bởi Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam. JAC N200 được sử dụng động cơ ISUZU. Bảo hành 5 năm hoặc 150.000km . Hỗ trợ vay ngân hàng lên tới 85% giá trị xe, thủ tục vay đơn giản.
Xe tải JAC động cơ ISUZU – www.jacmienbac.com
⇒ XE TẢI JAC CỦA NƯỚC NÀO SẢN XUẤT. (nhấn vào đây để biết thêm chi tiết)
Xe JAC N200 tải trọng 1T9, tổng tải trọng 4.9 tấn, thùng dài 4.3m là dòng xe tải nhẹ chất lượng cao được Nhà Máy JAC Motor liên doanh với Isuzu Nhật Bản. Xe JAC N200 sử dụng quả tim là động cơ Isuzu Nhật bản chất lượng bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Thông số cơ bản Xe Tải ISUZU – JAC N200
THÔNG SỐ | CHI TIẾT |
1. Model | ISUZU JAC N200 |
2. Tải trọng | 1.99 Tấn |
3. Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.220 x 1.940 x 2.905 mm |
4. Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.380 x 1.820 x 1.900 mm |
5. Động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 |
6. Dung tích xi lanh | 2.771 cc |
7. Lốp xe Trước/Sau | 7.00 – R16/ Dual 7.00 – R16 |
8. Dung tích bình nhiên liệu | 100 Lít |
9. Bảo hành | 05 Năm hoặc 150.000 Km |
Cảm ơn khách hàng đã tin tưởng JAC Miền Bắc – www.jacmienbac.com
Ngoại thất Xe Tải ISUZU – JAC N200
Xe Jac N200 1T9 được trang bị Cabin Isuzu đời mới nhất hiện nay rất đẹp mắt, ưa nhìn. Xe được sơn nhúng điện ly tự động ở Nhà Máy Ô Tô Mitsubishi nên rất đẹp, sáng bóng và bền màu. Gương chiếu hậu được bố trí gọn gàng, tầm nhìn bao quát tất cả các điểm mù. Ngoài ra ngoại thất Xe Tải Jac N200 còn có các điểm nổi bật như sau:
Ngoại thất xe tải ISUZU JAC N200 thùng bạt – www.jacmienbac.com
Ngoại thất xe tải ISUZU JAC N200 thùng kín – www.jacmienbac.com
Ngoại thất xe tải ISUZU JAC N200 thùng lửng – www.jacmienbac.com
Màu xe theo phong thủy – www.jacmienbac.com
- Nhìn trực diện vào đầu xe thì cabin là một khối vuông với điểm nổi bật là logo JAC mạ vàng rất sang trọng.
- Ngay bên dưới là mặt galang mạ crom sáng bóng, độ bền cao
- Hệ thống đèn pha Halogen 3 tầng góc sáng rộng, rõ hơn gấp 4 lần so với đèn thường. Giúp xe vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
- Đèn sương mù được tách riêng lắp trên cản xe nhằm hạ thấp để tăng độ bám đường.
- Một ưu điểm đáng chú ý là kính chiếu hậu xe lắp trước đầu xe tăng tầm nhìn cho tài xế.
- Ở góc 45 độ cho cái nhìn toàn cảnh về cabin: lớn hơn các dòng xe cùng phân khúc 2 tấn
- Tay nắm cửa hiện đại được mạ crom tăng tính thẩm mĩ cho xe.
Nội thất Xe Tải ISUZU – JAC N200
Nội thất Xe Isuzu JAC N200 được thiết kế sang trọng rộng rãi với 3 chỗ ngồi dễ quan sát với rất nhiều tính năng nổi trội so với các dòng xe khách trong cùng phân khúc như:
Nội thất xe tải ISUZU JAC N200 – www.jacmienbac.com
- Nội thất cao cấp, sang trọng, rộng rãi và đẳng cấp bậc nhất phân khúc.
- Với kích thước cabin lớn nên bên trong cabin là một không gian khá lớn tạo sự thoải mái cho 3 người ngồi.
- Chất liệu nhựa trên cabin loại cao cấp, rất sang trọng so với các dòng xe tải hiện nay.
- Tay lái 4 chấu tích hợp loa đàm thoại rất thuận tiện cho tài xế tập trung lái xe.
- Bảng đồng hộ trung tâm sắc nét đầy đủ thông số như: tốc độ động cơ, nhiệt độ động cơ, vận tốc xe …
- Xe trang bị máy lạnh cabin 2 chế độ lấy gió trong và gió ngoài, chế độ sưởi.
- Hệ thống giải trí Radio FM, AM, Cổng USB
- Hốc để đồ bên cạnh có thể lắp thêm hệ thống giải trí cao cấp hơn như màn hình DVD.
- Dải loa trên xe là hàng cao cấp chất lượng âm thanh trung thực phục vụ tối đa nhu cầu giải trí.
- Hộc để ly ngay bên dưới cánh cửa tiện ích.
- Cửa kính chỉnh điện.
Động cơ Xe Tải ISUZU – JAC N200
Xe Isuzu Jac N200 được trang bị khối động cơ Isuzu Nhật bản hoàn toàn mới với thông số như sau:
Động cơ xe tải ISUZU JAC N200 – www.jacmienbac.com
- Dung tích xy lanh 2.771cc sản sinh công suất cực đại 78kw tại vòng tua máy 3.400 v/ph
- Xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail.
- Đi kèm đó là hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ và cầu giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số, phù hợp di chuyển cả trong lẫn ngoài thành phố.
- Ngoài ra Động cơ xe tải Isuzu Jac N200 được trang bị các công nghệ:
- Chống Rung – Kỹ thuật hai trục cân bằng, đạt yêu cầu chống ồn chống rung của xe hơi
- Tiết kiệm nhiên liệu – Tăng tốc nhanh mạnh, phù hợp tiêu chuẩn khí thải quốc gia
- Bền bỉ và nhẹ – Chất liệu hợp kim, nắp xi-lanh nhôm, giảm trọng lượng hơn 30%
- Tiêu chuẩn khí thải cao – Tiêu chuẩn Châu âu.
Khung gầm Xe Tải ISUZU – JAC N200
Khung gầm Xe tải Isuzu Jac N200 được nhập khẩu trực tiếp với những thiết kế ưu việt dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Khung gầm xe tải ISUZU JAC N200 – www.jacmienbac.com
- Khung gầm Xe Tải Isuzu Jac 1T9 thùng dài 4m3 sử dụng loại chassi nguyên khối được dập bằng máy dập 6000 tấn của Kawasaki không hàn nối bền bỉ, được dập nguội nên có tính đàn hồi cao đảm bảo độ rắn chắc và khả năng chịu tải vượt trội, thích nghi với mọi điều kiện của Việt Nam.
- Thùng dầu được trang bị là thùng nhựa, hạn chế sinh ra tia lửa điện khi va đập không bị nổ.
- Cầu sau xe được trang bị loại cầu lớn đi cùng là hệ thống treo trước sau dạng nhíp lá. Đặc biệt, hệ thống treo phía sau được trang bị nhíp 2 tầng giúp xe vận hành mạnh mẽ trong điều kiện tải nặng hoặc quá tải.
- Cỡ lốp 7.00-16 đồng bộ trước/sau tạo sự cân bằng và giúp xe di chuyển ổn định trên mọi địa hình.
BẢO HÀNH – BẢO DƯỠNG XE TẢI JAC
Bảo hành – Bảo dưỡng Xe Tải JAC ở đâu?
JAC Miền Bắc hiểu rằng, để trở thành một nhà cung cấp uy tín và phát triển được bền vững. Ngoài chất lượng sản phẩm tốt, giá thành tốt thì nhà cung cấp cần phải chú ý hoàn thành tốt các dịch vụ chăm sóc sau bán hàng, dịch vụ bảo hành và bảo dưỡng để ngày một nâng cao chỉ số hài lòng khách hàng.
Trung tâm bảo hành JAC Miền Bắc – www.jacmienbac.com
⇒ Danh sách 51 điểm Bảo hành – Bảo dưỡng Xe Tải JAC trên Toàn quốc (nhấn vào đây)
Việc bảo dưỡng xe đúng quy trình là một việc rất cần thiết để đảm bảo độ bền cho quá trình vận hành của xe sau này, nhận thực được việc đó JAC Miền Bắc đã đầu tư Trung tâm Dịch vụ – Bảo hành – Bảo dưỡng tiêu chuẩn tại 451 Nguyễn Văn Linh – Phúc Đồng – Long Biên – Hà Nội. Ngoài Trung tâm Dịch vụ bảo hành tại Hà Nội, JAC Miền Bắc còn có 51 điểm Bảo hành – Bảo dưỡng ủy quyền trên toàn quốc, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm trên các cung đường Việt Nam.
Bảo hành lưu động phục vụ khách hàng 24/7 – www.jacmienbac.com
MUA XE ISUZU – JAC N200 CẦN NHỮNG GÌ?
Vay vốn ngân hàng 85% giá trị xe
Vay ngân hàng mua Xe tải JAC – www.jacmienbac.com
Mọi thủ tục JAC Miền Bắc sẽ hỗ trợ hoàn toàn miễn phí cho Quý khách hàng. Các giấy tờ cần chuẩn bị để làm thủ tục như sau:
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN | ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP |
|
|
Câu hỏi thường gặp khi mua Xe Tải JAC N200
Xe tải JAC có chất lượng vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển. Các dòng xe tải JAC được trang bị động cơ bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Linh kiện đồng bộ và dịch vụ hậu mãi sau bán hàng 5 sao.
Xe Tải JAC – Chất lượng vượt trội – www.jacmienbac.com
⇒ CÓ NÊN MUA XE TẢI JAC KHÔNG? (nhấn vào đây để biết thêm chi tiết)
- Giá xe tải JAC N200 ISUZU là bao nhiêu?
- Hiện tại JAC N200 ISUZU có giá thành khác nhau. Tuỳ từng loại thùng khách hàng yêu cầu mà giá bán thực tế sẽ khác nhau, vui lòng liên hệ Hotline của JAC Miền Bắc để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
- Xe JAC N200 ISUZU có phải nhập khẩu linh kiện CKD 100% không?
- JAC N200 ISUZU có 100% linh kiện CKD được nhập khẩu.
- JAC N200 ISUZU thùng dài bao nhiêu?
- JAC N200 ISUZU có tải trọng 1.9 tấn và lòng thùng dài 4m4.
- JAC N200 ISUZU được bảo hành bao lâu và bảo hành ở đâu?
- JAC N200 ISUZU được bảo hành 5 năm hoặc 150.000km. JAC N200 ISUZU được bảo hành tại toàn bộ 51 điểm bảo hành của Xe Tải JAC trên toàn quốc.
- JAC N200 ISUZU có hỗ trợ mua trả góp không?
- JAC Miền Bắc hỗ trợ mua trả góp tất cả các loại xe JAC N200 ISUZU lên đến 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU – JAC N200
STT | NỘI DUNG | THÔNG TIN |
1 | Model | ISUZU JAC N200 |
2 | Kích thước tổng thể | 6.220 x 1.940 x 2.905 |
3 | Kích thước lọt lòng thùng kín | 4.380 x 1.820 x 1.900 |
4 | Kích thước lọt lòng thùng bạt | 4.380 x 1.820 x 550 |
5 | Kích thước lọt lòng thùng lửng | 4.380 x 1.820 x 550 |
6 | Vết bánh trước / sau | 1.460 / 1.425 |
7 | Chiều dài cơ sở | 3.360 |
8 | Khoảng sáng gầm xe | 210 |
9 | Khối lượng bản thân | 2.805 kg |
10 | Tải trọng | 1.990 kg |
11 | Khối lượng toàn bộ | 4.990 kg |
12 | Động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 |
13 | Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử |
14 | Dung tích xi lanh | 2.771 (cc) |
15 | Công suất cực đại/ tốc độ quay | 78/3.400 Kw (Vòng/phút) |
16 | Mô men xoắn / tốc độ quay | 257/2.000 Nm/(vòng/phút) |
17 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, Thủy lực, trợ lực khí nén |
18 | Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến, 1 số lùi |
19 | Hệ thống lái | Trục vít, ê cu bi, cơ khí, có trợ lực chân không |
20 | Hệ thống phanh | Phanh tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
21 | Hệ thống treo | Phục thuộc nhíp lá thủy lực |
22 | Lốp xe | 7.00-16/ DUAL 7.00-16 |
23 | Khả năng leo dốc | 31,8 % |
24 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,8 (m) |
25 | Tốc độ tối đa | 100 (km/h) |
26 | Dung tích nhiên liệu | 100 (lít) |
27 | Tiêu hao nhiên liệu | 8.5 Lít/100 Km |